Characters remaining: 500/500
Translation

cặn kẽ

Academic
Friendly

Từ "cặn kẽ" trong tiếng Việt có nghĩarất chi tiết, cụ thể tỉ mỉ. Khi sử dụng từ này, người nói thường muốn nhấn mạnh rằng một điều đó được trình bày hoặc giải thích một cách rõ ràng không bỏ sót bất kỳ chi tiết nào.

Định nghĩa: - "Cặn kẽ" tính từ, dùng để chỉ sự tỉ mỉ, kỹ lưỡng trong việc trình bày thông tin, dặn hay giảng giải.

Cách sử dụng: 1. Dặn cặn kẽ: Có nghĩađưa ra những hướng dẫn rất chi tiết để người khác có thể hiểu thực hiện đúng. - dụ: "Trước khi đi du lịch, mẹ đã dặn cặn kẽ về những thứ cần mang theo."

Biến thể từ liên quan: - Cặn: có nghĩaphần lắng đọng, phần còn lại, nhưng khi kết hợp với "kẽ" sẽ mang nghĩa tỉ mỉ. - Kẽ: thường được dùng để chỉ những khoảng trống nhỏ, nhưng khi kết hợp với "cặn" sẽ tạo thành nghĩa là chi tiết kỹ lưỡng.

Từ đồng nghĩa: - Tỉ mỉ: có nghĩa tương tự, chỉ sự chú ý đến từng chi tiết nhỏ. - Kỹ lưỡng: cũng mang ý nghĩa là làm một việc đó một cách cẩn thận không bỏ sót.

dụ nâng cao: - Trong một buổi họp, người quản lý có thể nói: "Chúng ta cần phải lập kế hoạch cặn kẽ cho dự án này để tránh những sai sót không đáng ." - Trong một bài báo, nhà báo có thể viết: "Bài viết này sẽ phân tích cặn kẽ các yếu tố ảnh hưởng đến nền kinh tế."

Lưu ý:Khi sử dụng từ "cặn kẽ", người nói thường muốn truyền đạt rằng thông tin rất quan trọng cần phải chú ý để không bỏ sót điều .

  1. tt, trgt. Kĩ lưỡng, từng li từng : Dặn cặn kẽ; Lời dạy bảo cặn kẽ.

Words Mentioning "cặn kẽ"

Comments and discussion on the word "cặn kẽ"